Du lịch Phan Thiết từ trước đến nay luôn nổi tiếng với những bãi biển xanh trong và những đồi cát trải dài tít tắp. Nếu đang tìm kiếm một chuyến nghỉ ngơi ngắn ngày đến một thành phố biển xinh đẹp thì Phan Thiết là sự lựa chọn không thể tuyệt vời hơn. Dưới đây là bảng giá cho thuê xe du lịch Mũi Né- Phan Thiết mới nhất 2023.
Số điện thoại ☎️ Hotline tư vấn: 0936666633
(Đặt phòng, villa, xe, vé, nhà hàng, sân golf, voucher, combo, tổ chức tiệc, gala, sự kiện, hội nghị, team building, tour du lịch nghỉ dưỡng trọn gói 1/ 2/ 3/ 4 ngày đêm giá tốt 2024)
Bảng giá cho thuê xe máy du lịch Mũi Né- Phan Thiết
Bảng giá dịch vụ cho thuê xe máy
Dưới đây là tổng hợp giá thuê xe của một số dòng xe tại các cửa hàng thuê xe máy tại Phan Thiết. Gía thuê xe sẽ phụ thuộc vào số ngày bạn thuê xe. Nếu bạn thuê xe đi dài ngày thì giá sẽ giảm đáng kể đó.
Các loại xe | Giá thuê xe 1 ngày |
Xe Honda Wave | 80.000 – 120.000 vnd |
Xe Honda Wave RSX | 100.000 – 120.000 vnd |
Xe Honda Future | 100.000 – 120.000 vnd |
Xe Honda Blade | 100.000 – 120.000 vnd |
Xe tay ga Honda Air Blade | 150.000 – 200.000 vnd |
Xe Nouvo | 140.000-180.000 vnd |
Kinh nghiệm cho thuê xe máy Phan Thiết
Phan Thiết là địa điểm cực kì hấp dẫn. Chuyến khám phá trọn vẹn sẽ không thể thiếu chiếc xe máy lý tưởng đồng hành. Nếu bạn đang lập kế hoạch du lịch bằng xe máy thì hãy tham khảo những bí quyết hữu ích này nha.
- Lựa chọn địa chỉ thuê xe và liên hệ đặt trước
- Bạn nên chọn thuê loại xe máy phù hợp: Theo kinh nghiệm của “những người đi trước”, hầu hết đường đi các địa danh trên thành phố Phan Thiết khá bằng phẳng và dễ đi, bạn hoàn toàn có thể chọn bất cứ dòng xe nào phù hợp với chính mình cho thỏa thú xê dịch.
- Trao đổi và thỏa thuận trước khi thuê xe:
- Thống nhất về phí và thủ tục thuê xe
- Thỏa thuận thời gian thuê xe chính xác
- Kiểm tra xe trước khi kí hợp đồng thuê xe
- Không nên thuê xe máy Phan Thiết ở khách sạn hay dọc đường
Bảng giá du thuê xe Jeep
STT | NỘI DUNG | THỜI GIAN | XE 4 CHỖ | XE 6 CHỖ |
1 | Tour Tà Cú + Kê Gà | 6 tiếng | 1,200,000 | 1,300,000 |
2 | Tour Bàu Cát | 4 tiếng | 500,000 | 600,000 |
Bảng giá cho thuê xe du lịch Mũi Né- Phan Thiết theo một số tuyến cơ bản với những loại xe: 4 chỗ, 7 chỗ, 16 chỗ, 29 và 45 chỗ
Bảng giá thuê xe du lịch Mũi Né- Phan Thiết theo tuyến
Tuyến | LOẠI XE | 1 chiều | 2 chiều (Trong ngày) | Tour cả ngày |
PHAN THIẾT – SÀI GÒN (hoặc ngược lại) | 4 chỗ | 1.500.000 | 2.100.000 | 2.300.000 |
7 chỗ | 1.700.000 | 2.200.000 | 2.400.000 | |
16 chỗ | 1.900.000 | 2.500.000 | 2.800.000 | |
PhanThiết – NhaTrang (hoặc ngược lại) | 4 chỗ | 1.800.000 | 2.300.000 | 2.400.000 |
7 chỗ | 1.900.000 | 2.400.000 | 2.600.000 | |
16 chỗ | 2.100.000 | 2.600.000 | 2.800.000 | |
PhanThiết – ĐàLạt (hoặc ngược lại) | 4 chỗ | 1.800.000 | 2.300.000 | 2.400.000 |
7 chỗ | 1.900.000 | 2.400.000 | 2.600.000 | |
16 chỗ | 2.100.000 | 2.600.000 | 2.800.000 |
Bảng giá thuê xe du lịch Mũi Né- Phan Thiết theo số chỗ
Hành trình | XE 4 /7 chỗ | XE 16 chỗ | XE 29 chỗ | XE 45 chỗ |
GA PHAN THIẾT – MŨI NÉ | 500,000 | 600,0000 | Liên hệ | Liên hệ |
Thuê xe 6 tiếng trong Mũi Né/ Phan Thiết | 800,000 | 900,000 | Liên hệ | Liên hệ |
Thuê xe cả ngày trong Mũi Né / Phan Thiết | 1,400,000 | 1,600,000 | Liên hệ | Liên hệ |
Xẹ jeep đi tour 4-5 tiếng | 500,000 xe cho 4 người | 600,000 xe cho 6 người |
Bảng giá cho thuê xe du lịch Mũi Né- Phan Thiết theo tour
STT | NỘI DUNG | THỜI GIAN | XE 4 CHỔ | XE 7 CHỔ | XE 16 CHỔ | XE 29 CHỔ |
1 | Phan Thiết city Tour | 4 hours | 700,000 | 800,000 | 1,100,000 | 2,550,000 |
2 | Bàu Cát Tour | 5 hours | 800,000 | 900,000 | 1,200,000 | 3,450,000 |
3 | Bàu Cát + Phan Thiết Tour Hoặc Mũi Né tour | 1 day | 1,200,000 | 1,400,000 | 1,600,000 | 3,750,000 |
4 | Bình Châu Tour | 1 day | 1,400,000 | 1,600,000 | 1,800,000 | 3,650,000 |
5 | Tà Cú | 6 hours | 850,000 | 950,000 | 1,200,000 | 3,450,000 |
6 | Fishing Tour | 1/2 day | 700,000 | 800,000 | 1,200,000 | 3,450,000 |
7 | Tà Cú + Kê Gà Tour | 1 ngày | 1,100,000 | 1,400,000 | 1,700,000 | 3,650,000 |
8 | Vũng Tàu | 1way | 1,700,000 | 1,800,000 | 2,100,000 | 3,650,000 |
9 | Vũng Tàu | 1 day | 2,100,000 | 2,300,000 | 2,500,000 | 4,150,000 |
10 | Lagi | 1 day | 1,200,000 | 1,300,000 | 1,700,000 | 3,650,000 |
13 | Mũi Né- Bàu Trắng | 10 tiếng | 1,500,000 | 1,600,000 | 1,900,000 | 2,750,000 |
15 | Mũi Né – Bàu Trắng- Sân Bay | 1 day | 2,100,000 | 2,400,000 | 2,700,000 | 4,650,000 |
16 | Phan Thiết-Dami-Tánh Linh | 2N1Đ | 2,500,000 | 2,900,000 | 3,600,000 | 4,150,000 |
17 | Mũi Né-Vũng Tàu | 2N1Đ | 2,300,000 | 2,700,000 | 3,600,000 | 5,150,000 |
18 | Sài Gòn <=> Mũi Né | 2N1Đ | 2,400,000 | 2,800,000 | 3,600,000 | 5,650,000 |
19 | Sài Gòn <=> Mũi Né | 3N2D | 4,100,000 | 4,600,000 | 5,100,000 | 8,650,000 |
Sài Gòn <=>Mũi Né | 4N3Đ | 4,600,000 | 5,100,000 | 6,100,000 | 10,150,000 | |
20 | Ga PT <=>Mũi Né | 3N2D | 3,100,000 | 3,900,000 | 4,600,000 | 6,150,000 |
21 | Mũi Né | 2N1Đ | 2,000,000 | 2,300,000 | 3,100,000 | 4,150,000 |
22 | Đón Ga Phan Thiết | 2N1Đ | 2,200,000 | 2,500,000 | 3,300,000 | 4,950,000 |
Bảng giá cho thuê xe du lịch Mũi Né Phan Thiết đi các tỉnh
STT | NỘI DUNG | THỜI GIAN | XE 4 CHỔ | XE 7 CHỖ | XE 16 CHỔ | XE 29 CHỔ |
1 | Đà Lạt | 1 way | 1,700,000 | 1,800,000 | 2,200,000 | 3,750,000 |
2 | Đà Lạt | 1 day | 2,200,000 | 2,300,000 | 2,500,000 | 4,350,000 |
3 | Đà Lạt | 2 day | 2,800,000 | 2,900,000 | 3,300,000 | 8,150,000 |
4 | Nha trang | 2 day | 3,500,000 | 3,700,000 | 4,600,000 | 8,650,000 |
5 | Sài Gòn | 1 way | 1,600,000 | 1,700,000 | 1,900,000 | 3,850,000 |
6 | Sài Gòn | 2 way | 2,200,000 | 2,400,000 | 2,700,000 | 4,650,000 |
7 | Cam Ranh | 1 way | 1,800,000 | 1,900,000 | 2,400,000 | 3,650,000 |
8 | Nha Trang | 1 way | 1,900,000 | 2,000,000 | 2,600,000 | 4,150,000 |
9 | Bình Châu | 1 day | 1,500,000 | 1,700,000 | 2,000,000 | 3,150,000 |
10 | Tà Cú – Bình châu | 1day | 1,600,000 | 1,800,000 | 2,100,000 | 3,650,000 |
12 | Ga Phan Thiết | 1 way | 500,000 | 600,000 | 850,000 | 1,750,000 |
Ghi chú:
* Ngày lễ ( 2/9; 30/4; 1/5; 1/6; 20/10; 22/11; 30/12; giỗ tổ Hùng Vương), tết nguyên đán từ mùng 28/12 âm lịch – 08/01 âm lịch giá sẽ tăng 35%, các ngày khác không tăng giá. Ngày cuối tuần phụ thu xe ( từ xe 29 -45 phụ thu: 200,000 vnđ)
* Đón khách ở Tiến Thành/ Khu Long Sơn mỗi tour thêm 100.000/ tour
* Giá xe bao gồm chi phí cầu đường, bến bãi, xăng dầu, bảo hiểm hành khách trên xe, chưa bao gồm VAT
Loại xe: Đời mới, máy lạnh, bảo hiểm theo tiêu chuẩn VN và kiểm định định kỳ.
– 4 chỗ 2016 – 2018: Mazda 2, 3, Altis, Vios, Honday City, Kia2, 3 , Chivorlet
– 7 chỗ 2016 – 2018 : Fortuner , Inova, Kia .
– 16 chỗ 2016 – 2018: For Transit, Toyota Hiace, Mer Printer
– 29 chỗ 2014 – 2017: County, Thaco, Samco
– 45 chỗ 2014-2017: Space, Univer
Trên đây là bảng giá vé cho thuê xe du lịch Mũi Né- Phan Thiết. Mức giá trên không áp dụng cho các ngày Lễ, ngày Tết và có thể thay đổi theo giá xăng dầu và giá thị trường và không bao gồm phí đi cao tốc. Tham khảo
Số điện thoại ☎️ Hotline tư vấn: 0936666633
(Đặt phòng, villa, xe, vé, nhà hàng, sân golf, voucher, combo, tổ chức tiệc, gala, sự kiện, hội nghị, team building, tour du lịch nghỉ dưỡng trọn gói 1/ 2/ 3/ 4 ngày đêm giá tốt 2024)
Xem thêm: Giá vé tham quan các địa điểm du lịch đẹp, nổi tiếng nhất ở Mũi Né – Phan Thiết